Biển xe cơ giới Việt Nam
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(đổi hướng từ Danh sách biển kiểm soát xe cơ giới Việt Nam)
Ở Việt Nam, biển kiểm soát xe cơ giới (hay còn gọi tắt là biển số xe) là tấm biển gắn trên mỗi xe cơ giới, được cơ quan công an cấp khi mua xe mới hoặc chuyển nhượng xe. Biển số xe được làm bằng hợp kim nhôm sắt, có dạng hình chữ nhật hoặc hơi vuông, trên đó có in những con số và chữ cho biết: vùng và địa phương quản lý, các con số cụ thể khi tra trên máy tính còn cho biết danh tính người chủ hay đơn vị đã mua nó, thời gian mua nó phục vụ cho công tác an ninh...Đặc biệt trên đó còn có hình quốc huy của nước CHXHCN Việt Nam.
Biển xe của các cơ quan hành chính, sự nghiệp, hay hợp tác xã, giai đoạn từ 1975 - 1995, với chữ màu trắng trên nền biển xanh lá đậm.
- Nền biển màu trắng, chữ màu đen là xe tư nhân và doanh nghiệp tư nhân.
- Nền biển màu xanh dương, chữ màu trắng là biển xe của các cơ quan hành chính sự nghiệp.
- Nền biển màu đỏ, chữ màu trắng là xe quân đội, xe của các doanh nghiệp quân đội.
- Nền biển màu vàng là xe thuộc bộ tư lệnh biên phòng (ít gặp)
- Nền biển màu vàng chữ đen là xe cơ giới chuyên dụng làm công trình
Biển xe dân sự
67 | 94 | 76 | |
72 | 79 | 64 | |
94 | 99 | 781 | |
97 | 17 | 281 | |
98 (số cũ 13) | 21 | 240 | |
99 (số cũ 13) | 16 | 241 | |
71 | 83 | 75 | |
61 | 72 | 650 | |
77 | 53 | 56 | |
93 | 77 | 651 | |
86 | 62 | 62 | |
69 | 96 | 780 | |
11 | 22 | 26 | |
65 | 92 | 710 | |
43 | 59 | 511 | |
47 | 55 | 50 | |
48 | 55 | 50 | |
27 | 28 | 23 | |
60, 39 | 71 | 61 | |
66 | 93 | 67 | |
81 | 54 | 59 | |
23 | 29 | 219 | |
90 | 30 | 351 | |
29, 30, 31, 32 | 10 | 4 | |
Hà Tây (đã thuộc về Hà Nội) | 33 | 31 | 4 |
38 | 43 | 39 | |
34 | 34 | 320 | |
15,16 | 35 | 31 | |
95 | 92 | 711 | |
28 | 13 | 218 | |
50 đến 59 | 70 | 8 | |
89 | 39 | 321 | |
79 | 57 | 58 | |
68 | 95 | 77 | |
82 | 58 | 60 | |
25 | 28 | 23 | |
12 | 20 | 25 | |
24 | 19 | 20 | |
49 | 61 | 63 | |
62 | 81 | 72 | |
18 | 32 | 350 | |
37 | 42 | 38 | |
35 | 40 | 30 | |
85 | 63 | 68 | |
19 | 24 | 210 | |
78 | 56 | 57 | |
73 | 45 | 52 | |
92 | 51 | 510 | |
76 | 52 | 55 | |
14 | 36 | 33 | |
74 | 46 | 53 | |
83 | 97 | 79 | |
26 | 27 | 22 | |
70 | 73 | 66 | |
17 | 33 | 36 | |
20 | 23 | 280 | |
36 | 41 | 37 | |
75 | 47 | 54 | |
63 | 82 | 73 | |
84 | 90 | 74 | |
22 | 25 | 27 | |
64 | 91 | 70 | |
88 | 11 | 211 | |
21 | 26 | 29 |
Phụ chú : 13 là biển số tỉnh Hà Bắc cũ, nay là tỉnh Bắc Giang (biển số mới 98) và Bắc Ninh (biển số mới 99), biển số này vẫn còn lưu hành
Biển xe các cơ quan thuộc Bộ Quốc Phòng
Kí hiệu | Cơ quan áp dụng | Ghi chú |
AA | Quân đoàn 1 | A: Quân đoàn |
AB | Quân đoàn 2 | |
AT | Binh đoàn 12 | |
AD | Quân đoàn 4, Binh đoàn Cửu Long | |
BB | Bộ binh | B: Binh chủng, Bộ tư lệnh |
BC | Binh chủng công binh | |
BH | Binh chủng hóa học | |
BK | Binh chủng đặc công | |
BV | Dịch vụ bay miền nam | |
BS | Binh đoàn Trường Sơn | |
BT | Bộ tư lệnh thông tin liên lạc | |
BP | Bộ tư lệnh pháo binh | |
HB | Học viện lục quân | H: Học viện |
HD | Học viện kỹ thuật quân sự | |
HC | Học viện chính trị quân sự | |
HH | Học viện quân y | |
KA | Quân khu 1 | K: Quân khu |
KB | Quân khu 2 | |
KC | Quân khu 3 | |
KD | Quân khu 4 | |
KV | Quân khu 5 | |
KP | Quân khu 7 | |
KK | Quân khu 9 | |
PA | Cục đối ngoại BQP | |
PP | Bộ Quốc Phòng | |
QH | Quân chủng hải quân | Q: Quân chủng |
QK | Quân chủng phòng không không quân | |
TC | Tổng cục chính trị | T: Tổng cục |
TH | Tổng cục hậu cần | |
TK | Tổng cục công nghiệp quốc phòng | |
TT | Tổng cục kỹ thuật | |
TM | Bộ tổng tham mưu | |
VT | Tổng công ty viễn thông quân đội (Viettel) | |
còn chữ QA
Biển số 80
Các cơ quan sau áp dụng:
- Các ban của Trung ương Đảng
- Văn phòng Chủ tịch nước
- Văn phòng Quốc hội
- Văn phòng Chính phủ
- Bộ Công an
- Xe phục vụ các uỷ viên Trung ương Đảng công tác tại Hà Nội và các thành viên Chính phủ
- Bộ Ngoại giao
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao
- Toà án nhân dân tối cao
- Đài truyền hình Việt Nam
- Đài tiếng nói Việt Nam
- Thông tấn xã Việt Nam
- Báo nhân dân
- Thanh tra Nhà nước
- Học viện Chính trị quốc gia
- Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Bảo tàng, khu Di tích lịch sử Hồ Chí Minh
- Trung tâm lưu trữ quốc gia
- Uỷ ban Dân số kế hoạch hoá gia đình
- Tổng công ty Dầu khí Việt Nam
- Các đại sứ quán, tổ chức quốc tế và nhân viên
- Người nước ngoài
- Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước
- Cục Hàng không dân dụng Việt Nam
- Kiểm toán nhà nước
Biển đặc biệt
- Biển dành cho người nước ngoài: ký hiệu NN (nước ngoài) hoặc NG (ngoại giao) (phải có sự đồng ý của các cán bộ cao cấp nhất của Việt Nam và được sự đồng ý của Đại Sứ quán nước đó) và dãy số:
- Hai chữ số đầu: thể hiện địa điểm đăng ký (tỉnh/thành)
- Ba chữ số tiếp theo: mã nước (quốc tịch người đăng ký)
011 Anh, 026 Ấn Độ, 041 Algérie, 061 Bỉ, 066 Ba Lan, 121 Cu ba, 156 Canada, 166 Campuchia, 191 Đức, 206 Đan Mạch, 296 và 297 Mỹ, 301 Hà Lan,321 Iran, 331 Italia, 336 Ixrael, 346 Lào, 364 Áo, 376 Myanma, 381 Mông Cổ, 441 Nga, 446 Nhật Bản, 456 New Zealand, 501 Úc, 506 Pháp, 521 Phần Lan, 546 547 548 549 Các tổ chức Phi Chính Phủ, 566 Cộng hòa Séc, 581 Thụy Điển, 601 Trung Quốc, 606 Thái Lan, 626 Thụy Sỹ, 631 CHDCND Triều Tiên, 636 Hàn Quốc, 691 Singapore, 731 Slovakia, 888 Đài Loan). còn các số 316,885,886...
- Ba chữ số khác ở bên dưới: số thứ tự đăng ký
- Các biển A, B, C là xe của ngành Công an, xe của UBND tỉnh thành hoặc xe của các cơ quan hành chính sự nghiệp, ví dụ: 31A tức là xe các cơ quan, đơn vị nhà nước của thủ đô Hà Nội.
- Biển ngoại giao hoặc nước ngoài có gạch mầu đỏ chạy ngang hàng chữ số thể hiện mức độ cao hơn của mỗi dòng biển đó (sự cấm xâm phạm dù bất cứ tình huống nào).
Tại Thành phố Hồ Chí Minh
Hiện nay (áp dụng cho xe 2 bánh), chữ cái trên biển số cho biết quận, huyện đăng kí:
Quận 1 là T;
Quận 2, Quận 9, Thủ Đức: X ;
Quận 3: F;
Quận 4, Quận 7, Nhà Bè: Z,
Quận 5: H;
Quận 6: K;
Quận 8: L;
Quận 10: U;
Quận 11: M;
Quận Bình Tân, Bình Chánh: N;
Quận 12, Hóc Môn, Củ Chi: Y;
Quận Tân Bình, Tân Phú: P;
Quận Bình Thạnh: S,
Quận Gò Vấp: V,
Quận Phú Nhuận: R
Ví dụ: 52T2 0001 nghĩa là xe được đăng kí tại Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
Hiện nay Quận Gò Vấp đã hết chữ V, do vậy sử dụng thêm chữ R của quận Phú Nhuận ( R5 ) VD: biển 51-R5-3388 được đăng ký cho quận Gò Vấp
No comments:
Post a Comment